Skip to content

Tiền tệ rupee indian rupi

Tiền tệ rupee indian rupi

Aug 23, 2020 · Indian Rupee - INR: The Indian rupee (INR) is the currency of India. INR is the International Organization for Standardization currency code for the Indian rupee. The rupee is made up of 100 paisa ISO 4217 is a standard published by International Organization for Standardization (ISO) that defines alpha codes and numeric codes for the representation of currencies and provides information about the relationships between individual currencies and their minor units. Sự phát triển của giá của tiền tệ Ấn Độ Rupi so với giá tiền tệ Cây bầu (exchange rate updated on : 10/04/2020 at 0h00 AM) USD to INR currency chart. XE’s free live currency conversion chart for US Dollar to Indian Rupee allows you to pair exchange rate history for up to 10 years.

Bao nhiêu Đồng rupi Indonesia là một Đồng nhân dân tệ Trung Quốc? Một IDR là 0.0005 CNY và một CNY là 2,103.8381 IDR. Thông tin này được cập nhật lần cuối vào 00:05 Ngày 15 tháng 07 năm 2020 CET.

Tất cả các tỷ lệ trao đổi tiền tệ INR một loại tiền tệ khác theo châu lục.Tiền tệ INR (Ấn Độ Rupi) là tiền tệ của quốc giaIndia (exchange rate updated on : 09/12/2020 at 0h00 AM) Rupee Ấn Độ là tiền tệ Ấn Độ (TRONG, IND). Ký hiệu INR có thể được viết Rs, và IRs. Rupee Ấn Độ được chia thành 100 paise. Tỷ giá hối đoái Rupee Ấn Độ cập nhật lần cuối vào ngày 12 tháng Mười một 2020 từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế.

Đồng Việt Nam là tiền tệ Việt Nam (Việt Nam, VN, VNM). Ký hiệu PKR có thể được viết Rs. Ký hiệu VND có thể được viết D. Rupee Pakistan được chia thành 100 paisa. Tỷ giá hối đoái Rupee Pakistan cập nhật lần cuối vào ngày 12 tháng Mười một 2020 từ MSN.

Rupee (tiếng Nepal: रूपैयाँ) là đơn vị tiền tệ chính thức của Nepal. Mã ISO 4217 của đồng tiền này hiện là NPR và thường được ký hiệu ₨. Một rupee Nepal được chia nhỏ thành 100 paisa. Ngân hàng Rastra Nepal là cơ quan kiểm soát phát hành tiền rupee Nepal. Ngoài Nepal The Indian rupee was a silver-based currency during much of the 19th century, which had severe consequences on the standard value of the currency, as stronger economies were on the gold standard. During British rule, and the first decade of independence, the rupee was subdivided into 16 annas . (Chắc rồi, chị muốn đổi bao nhiêu tiền) A: A million baht, please (Một triệu Baht) B: A Thailand baht equal 1,9 Indian Rupee, so here is a million and nine thousands rupee. Would you like a recipe? (Một Baht bằng 1,9 Rupi, vậy đây là một triệu chín trăm ngàn rupi của chị. Chị có muốn hóa đơn không The Indian rupee was the official currency of Dubai and Qatar until 1959, when India created a new Gulf rupee (also known as the "external rupee") to hinder the smuggling of gold. The Gulf rupee was legal tender until 1966, when India significantly devalued the Indian rupee and a new Qatar-Dubai riyal was established to provide economic stability. Its value was pegged to the Indian Rupee in 1994 at a rate of 1.6 Nepalese rupees = 1 Indian rupee. Năm 1993, đồng tiền được neo tỷ giá với đồng rupee Ấn Độ ở mức 1,6 rupee Nepal = 1 rupee Ấn Độ. Cùng những người thân yêu chào tạm biệt năm 2020 trong không gian nghỉ dưỡng sang trọng và chào đón năm mới đầy phong cách với thật nhiều ưu đãi bao gồm đêm gala với bữa ăn tối gồm bảy món, đồ uống không giới hạn, trải nghiệm 150 phút trị liệu và miễn phí đón tiễn sân bay. Thông tin, tin tức Hot tags mới nhất trên https://baohomnay.net. Tin tức, đọc báo cập nhật nhanhh nhất trên các báo.

Trực tuyến miễn phí chuyển đổi tiền tệ dựa theo tỷ giá hối đoái. Chuyển đổi tiền tệ Trình chuyển đổi hiển thị mức chuyển đổi từ 1 Rupee Ấn Độ sang Đồng Việt Bank of India, State Bank of Vietnam), công ty môi giới hoặc công ty chuyển tiền.

Tiền tệ được sử dụng bởi Ấn Độ, Bhutan, Nepal được gọi là INR, cũng được viết ra đầy đủ như Indian Rupee và tỷ giá phổ biến là INR Đến usd or usd Đến INR . Biểu tượng tiền tệ cho Indian Rupee là ₹ , trong khi mã tiền tệ là ₹ . Bạn có thể thấy một trong hai trong

The history of the Rupee traces back to ancient Indian subcontinent. The mention of rūpya by Panini is seemingly the earliest reference in a text about coins. The term in Indian subcontinent was used for referring to a coin. The word "rupee" is derived from a Sanskrit word "rūpya", which means "wrought silver", and maybe also something stamped with an image or a coin.

(Chắc rồi, chị muốn đổi bao nhiêu tiền) A: A million baht, please (Một triệu Baht) B: A Thailand baht equal 1,9 Indian Rupee, so here is a million and nine thousands rupee. Would you like a recipe? (Một Baht bằng 1,9 Rupi, vậy đây là một triệu chín trăm ngàn rupi của chị. Chị có muốn hóa đơn không The Indian rupee was the official currency of Dubai and Qatar until 1959, when India created a new Gulf rupee (also known as the "external rupee") to hinder the smuggling of gold. The Gulf rupee was legal tender until 1966, when India significantly devalued the Indian rupee and a new Qatar-Dubai riyal was established to provide economic stability. Its value was pegged to the Indian Rupee in 1994 at a rate of 1.6 Nepalese rupees = 1 Indian rupee. Năm 1993, đồng tiền được neo tỷ giá với đồng rupee Ấn Độ ở mức 1,6 rupee Nepal = 1 rupee Ấn Độ. Cùng những người thân yêu chào tạm biệt năm 2020 trong không gian nghỉ dưỡng sang trọng và chào đón năm mới đầy phong cách với thật nhiều ưu đãi bao gồm đêm gala với bữa ăn tối gồm bảy món, đồ uống không giới hạn, trải nghiệm 150 phút trị liệu và miễn phí đón tiễn sân bay.

Apex Business WordPress Theme | Designed by Crafthemes